Iobenguane sulfate I-123
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Iobenguane sulfate I-123 là một dược phẩm phóng xạ được sử dụng trong xạ hình gamma của các mô bị kích thích adrenergively [Nhãn FDA].
Dược động học:
Iobenguane I-123 được vận chuyển vào các đầu dây thần kinh adrenergic thông qua chất vận chuyển hấp thu noradrenaline [Nhãn FDA]. Nó nhanh chóng bị xóa khỏi lưu thông hệ thống và được thu thập trong các mô bị suy yếu. Điều này cho phép chụp ảnh mô phỏng gamma của các mô này và các cơ quan liên quan của chúng cho mục đích chẩn đoán.
Dược lực học:
Iobenguane I-123 được đưa lên và lưu trữ trong các đầu dây thần kinh adrenergic cho phép chụp ảnh phóng xạ các cơ quan và mô bị nhiễm độc adrenergively [Nhãn FDA].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Octretotide Acetate (Octreotide)
Loại thuốc
Polypeptid tổng hợp ức chế tăng trưởng, thuốc tương tự somatostatin (một hormon hạ đồi).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ dung dịch 50; 100; 200; 500; 1000; 2500 microgam / ml (tính theo Octreotide) để tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
- Lọ thuốc bột 10; 20; 30 mg (tính theo Octreotide), kèm lọ 2 ml dung môi để pha thành hỗn dịch tiêm bắp có tác dụng kéo dài. Có thể được cung cấp cả gạc tẩm ethanol, kim tiêm, bơm tiêm.
- Viên nang phóng thích chậm: 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salbutamol (dùng trong hô hấp)
Loại thuốc
Thuốc kích thích β2 giao cảm tác dụng ngắn
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung Salbutamol định liều HFA (hydrofluoroalkane): 100 microgam/1 lần xịt.
- Bình xịt phân bố clickhaler để hít Salbutamol Sulfat dưới dạng bột: 90 microgam Salbutamol/liều.
- Dung dịch để phun sương: 5 mg Salbutamol/ml.
- Viên nén: 2 mg, 4 mg,
- Viên nén giải phóng chậm: 8 mg.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: 0,5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Spironolactone (Spironolacton)
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu kháng aldosterone.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg, 100 mg.
- Hỗn dịch uống: 5 mg, 10 mg, 25 mg, 50 mg và 100 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan